[GA4] Giản đồ dữ liệu người dùng BigQuery Export

Thiết lập

Khi thiết lập BigQuery Export, bạn có thể thêm chế độ xuất dữ liệu người dùng với tần suất hằng ngày.

Bảng dữ liệu

Khi bạn xuất dữ liệu người dùng, Analytics sẽ tạo 2 bảng mới trong dự án BigQuery:

  • Giá trị nhận dạng được gán biệt danh
    • Chứa một hàng cho mỗi giá trị nhận dạng được gán biệt danh. Dữ liệu cho người dùng được cập nhật khi có thay đổi đối với một trong các trường.
    • Dữ liệu cho người dùng không đồng ý sẽ không được xuất sang bảng này.
    • Mã nhận dạng người dùng không được xuất sang bảng này.
    • Dấu thời gian hoạt động gần đây nhất được xuất sang bảng này.
  • Mã nhận dạng người dùng
    • Chứa một hàng cho mỗi mã nhận dạng người dùng. Dữ liệu cho người dùng được cập nhật khi có thay đổi đối với một trong các trường.
    • Dữ liệu cho người dùng không đồng ý có thể được xuất sang bảng này nếu chứa mã nhận dạng người dùng.
    • Giá trị nhận dạng được gán biệt danh không được xuất sang bảng này
    • Dấu thời gian hoạt động gần đây nhất được xuất sang bảng này.

Số người dùng đang hoạt động so với tất cả người dùng trong tệp xuất dữ liệu người dùng

Dữ liệu xuất này bao gồm tất cả những người dùng có dữ liệu đã thay đổi vào ngày đó. Ví dụ: nếu một người dùng bắt đầu một phiên và do đó làm tăng giá trị vòng đời của user_ltv.sessions, thì người dùng đó sẽ được đưa vào dữ liệu xuất. Nếu một người dùng bị loại trừ khỏi đối tượng do không còn khớp với điều kiện đưa vào đối tượng đó vào ngày này (ví dụ: họ không mua hàng trong 7 ngày qua), thì dữ liệu về người dùng đó sẽ thay đổi và họ được đưa vào dữ liệu xuất.

Vì người dùng được đưa vào dựa trên các thay đổi về dữ liệu chứ không chỉ dựa trên hoạt động, nên số lượng người dùng trong dữ liệu xuất có thể vượt quá giá trị của chỉ số Số người dùng đang hoạt động trong một ngày hoặc phạm vi ngày nhất định. (Chỉ số Số người dùng đang hoạt động xuất hiện dưới dạng Số người dùng trong Báo cáo.)

Nếu muốn truy vấn dữ liệu đã xuất chỉ để biết số người dùng đang hoạt động, bạn có thể sử dụng một số truy vấn mẫu được nêu trong tài liệu dành cho nhà phát triển của chúng tôi.

Giản đồ

Các phần sau mô tả những dữ liệu người dùng mà Analytics xuất sang bảng Giá trị nhận dạng được gán biệt danh và bảng Mã nhận dạng người dùng (tuỳ thuộc vào những khác biệt nêu trong phần trên).

Kiểm tra

Tên trường Loại dữ liệu Nội dung mô tả
occurrence_date STRING Ngày mà hành động thay đổi bản ghi được kích hoạt
last_updated_date STRING Ngày cập nhật bản ghi trong bảng

Người dùng

Tên trường Loại dữ liệu Nội dung mô tả
user_id STRING Mã nhận dạng cho không gian tên Mã nhận dạng người dùng trong thông tin nhận dạng trong báo cáo (chỉ áp dụng cho bảng Mã nhận dạng người dùng)
pseudo_user_id STRING Mã nhận dạng cho không gian tên Biệt danh (chỉ áp dụng cho bảng Giá trị nhận dạng được gán biệt danh)
stream_id INTEGER Mã luồng dữ liệu (chỉ áp dụng cho bảng Giá trị nhận dạng được gán biệt danh)

 

Thông tin người dùng

Tên trường Loại dữ liệu Nội dung mô tả
user_info.last_active_timestamp_micros INTEGER Ngày diễn ra hoạt động gần đây nhất của người dùng (dấu thời gian tính bằng micrô giây)
user_info.user_first_touch_timestamp_micros INTEGER Ngày diễn ra sự kiện first_open hoặc first_visit của người dùng, tuỳ vào ngày nào đến sớm hơn (dấu thời gian tính bằng micrô giây)
user_info.first_purchase_date STRING Ngày mà người dùng mua hàng lần đầu (YYYYMMDD)

 

Thông tin về quyền riêng tư

Tên trường Loại dữ liệu Nội dung mô tả
privacy_info RECORD Thông tin về quyền riêng tư
privacy_info.is_ads_personalization_allowed STRING

Nếu người dùng đủ điều kiện sử dụng chế độ cá nhân hoá quảng cáo, thì isAdsPersonalizationAllowed sẽ trả về giá trị "true". Nếu người dùng không đủ điều kiện sử dụng chế độ cá nhân hoá quảng cáo, thì isAdsPersonalizationAllowed sẽ trả về giá trị "false".

isAdsPersonalizationAllowed sẽ trả về "(not set)" nếu Google Analytics hiện không thể trả về giá trị cho biết người dùng này có đủ điều kiện sử dụng chế độ cá nhân hoá quảng cáo hay không; những người dùng mà isAdsPersonalizationAllowed trả về "(not set)" có thể đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện để nhận quảng cáo được cá nhân hoá. Đối với quảng cáo được cá nhân hoá, bạn nên coi người dùng mà isAdsPersonalizationAllowed = "(not set)" giống như người dùng mà isAdsPersonalizationAllowed = "false" vì trong trường hợp chung nhất, một số hàng "(not set)" sẽ bao gồm những người dùng không đủ điều kiện sử dụng chế độ cá nhân hoá quảng cáo.

Những người dùng mà isAdsPersonalizationAllowed = "false" vẫn có thể được đưa vào các trường hợp sử dụng không liên quan đến mục đích quảng cáo (như tính năng thử nghiệm A/B và công cụ khám phá dữ liệu).

privacy_info.is_limited_ad_tracking STRING Chế độ cài đặt Giới hạn theo dõi quảng cáo của thiết bị. Các giá trị có thể có bao gồm: "true", "false" và "(not set)". isLimitedAdTracking sẽ trả về "(not set)" nếu Google Analytics hiện không thể trả về giá trị theo chế độ cài đặt Giới hạn theo dõi quảng cáo của thiết bị này.

 

Đối tượng

Tên trường Loại dữ liệu Nội dung mô tả
audiences RECORD Thông tin đối tượng
audiences.id INTEGER Mã nhận dạng của đối tượng
audiences.name STRING Tên của đối tượng
audiences.membership_start_timestamp_micros INTEGER Lần đầu tiên người dùng được đưa vào đối tượng (dấu thời gian tính bằng micrô giây)
audiences.membership_expiry_timestamp_micros INTEGER

Khi người dùng không còn là thành viên của một đối tượng (dấu thời gian tính bằng micrô giây)

Thời hạn thành viên được đặt lại khi hoạt động mới khiến người dùng tiếp tục đủ điều kiện là thành viên của đối tượng

audience.npa BOOLEAN true hoặc false dựa trên chế độ cài đặt quảng cáo không được cá nhân hoá cho các sự kiện và phương diện tuỳ chỉnh trong phạm vi người dùng có trong định nghĩa về đối tượng của bạn

 

Thuộc tính

Tên trường Loại dữ liệu Nội dung mô tả
user_properties RECORD Thông tin thuộc tính người dùng
user_properties.key STRING Tên phương diện thuộc tính người dùng
user_properties.value.string_value STRING Giá trị phương diện thuộc tính người dùng
user_properties.value.set_timestamp_micros INTEGER Thời gian gần đây nhất giá trị phương diện được đặt (dấu thời gian tính bằng micrô giây)
     

 

Thiết bị

Tên trường Loại dữ liệu Nội dung mô tả
device RECORD Thông tin thiết bị
device.operating_system STRING Hệ điều hành của thiết bị
device.category STRING Loại thiết bị (điện thoại di động, máy tính bảng, máy tính)
device.mobile_brand_name STRING Tên thương hiệu của thiết bị
device.mobile_model_name STRING Tên mẫu thiết bị
device.unified_screen_name STRING Tên màn hình

 

Địa lý

Tên trường Loại dữ liệu Nội dung mô tả
geo RECORD Thông tin về địa lý
geo.city STRING Thành phố có sự kiện được báo cáo
geo.country STRING Quốc gia có sự kiện được báo cáo
geo.continent STRING Châu lục có sự kiện được báo cáo
geo.region STRING Khu vực có sự kiện được báo cáo

 

Vòng đời

Tên trường Loại dữ liệu Nội dung mô tả
user_ltv RECORD Thông tin về vòng đời
user_ltv.revenue_in_usd DOUBLE Tổng doanh thu trong vòng đời (bằng đô la Mỹ)
user_ltv.sessions INTEGER Tổng số phiên trong vòng đời
user_ltv.engagement_time_millis INTEGER Tổng thời gian tương tác trong vòng đời (tính bằng mili giây)
user_ltv.purchases INTEGER Tổng số giao dịch mua hàng trong vòng đời
user_ltv.engaged_sessions INTEGER Tổng số phiên có sự tương tác trong vòng đời
user_ltv.session_duration_micros INTEGER Tổng thời lượng phiên trong vòng đời (tính bằng mili giây)

 

Dự đoán

Tên trường Loại dữ liệu Nội dung mô tả
predictions RECORD Thông tin dự đoán
predictions.in_app_purchase_score_7d DOUBLE Xác suất mà một người dùng đã hoạt động trong 28 ngày qua sẽ ghi nhận được sự kiện in_app_purchase trong vòng 7 ngày tới
predictions.purchase_score_7d DOUBLE Xác suất mà một người dùng đã hoạt động trong 28 ngày qua sẽ ghi nhận được sự kiện purchase trong 7 ngày tới
predictions.churn_score_7d DOUBLE Xác suất mà một người dùng đã hoạt động trên ứng dụng hoặc trang web của bạn trong 7 ngày qua sẽ không hoạt động trong 7 ngày tới
predictions.revenue_28d_in_usd FLOAT Doanh thu dự kiến (tính bằng đô la Mỹ) từ tất cả các sự kiện mua hàng trong vòng 28 ngày tới từ một người dùng đã hoạt động trong 28 ngày qua

Thông tin này có hữu ích không?

Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?
Tìm kiếm
Xóa nội dung tìm kiếm
Đóng tìm kiếm
Các ứng dụng của Google
Trình đơn chính
315330050081714490
true
Tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp
true
true
true
true
true
69256
false
false