Bước tới nội dung

Real Brasil

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ R$)
Real Brasil
real brasileiro (tiếng Bồ Đào Nha)
Mã ISO 4217BRL
Ngân hàng trung ươngNgân hàng Trung ương Brasil
 Websitewww.bcb.gov.br
Sử dụng tại Brasil
Lạm phát8.1%
 NguồnCentral Bank of Brazil, 2013
 Phương thứcCPI
Đơn vị nhỏ hơn
 1/100centavo
Ký hiệuR$
Số nhiềuReais
Tiền kim loại
 Thường dùng5, 10, 25, 50 centavos, R$1
 Ít dùng1 centavo (gián đoạn năm 2006)
Tiền giấy
 Thường dùngR$2, R$5, R$10, R$20, R$50, R$100
 Ít dùngR$1 (gián đoạn năm 2006)
Nơi in tiềnCasa da Moeda do Brasil
 Websitewww.casadamoeda.gov.br
Nơi đúc tiềnCasa da Moeda do Brasil
 Websitewww.casadamoeda.gov.br

Real (phát âm tiếng Bồ Đào Nha:. [ʁeaw]; Reais pl) là tiền tệ hiện nay của Brasil. Dấu hiệu của nó là R $ và mã ISO của nó là BRL. Nó được chia thành 100 centavos ("xu"). Tiếng Bồ Đào Nha từ real có nghĩa là "hoàng gia" hoặc "thực sự". Real ngày nay đã được giới thiệu vào năm 1994, khi nó thay thế đồng tiền cũ, cruzeiro real, như là một phần của Plano Real, một gói cải cách tiền tệ đáng kể nhằm chấm dứt ba thập kỷ của lạm phát tràn lan. Lúc đó nó đã được ấn định tỷ giá hối đoái cố định 1:1 với đồng đô la Mỹ. Nó phải chịu một mất giá đột ngột đến tỷ giá khoảng 2:1 năm 1999, Đạt tỷ giá gần 4:1 vào năm 2002, sau đó phần nào được phục hồi và đã đạt tỷ giá 2:1 từ năm 2006. Tỷ giá hối đoái thời điểm ngày 15 tháng 7 năm 2015 là BRL/USD 03,19.

Biểu tượng giống đồng đô la (cifrão) trong biểu tượng của đồng tiền real (cả lịch sử và hiện đại), và trong tất cả các vị tiền tệ Brazil khác trong quá khứ, được chính thức bằng văn bản với hai nét thẳng đứng () thay vì một[1]. Tuy nhiên Unicode xem sự khác biệt chỉ là một vấn đề thiết kế phông chữ, và không có một mã riêng biệt cho các phiên bản hai nét[2] .

Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng BRL

[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng BRL
Từ Google Finance: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Từ Yahoo! Finance: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Từ XE.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Từ OANDA.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Từ Investing.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD
Từ fxtop.com: AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Origem do Cifrão”. Casa de Moeda do Brasil. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2015.
  2. ^ “C0 Controls and Basic Latin Range: 0000–007F” (PDF). The Unicode Standard, Version 6.2. The Unicode Consortium. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2013.Unicode 0024 DOLLAR SIGN= milréis, escudo, used for many peso currencies in Latin America and elsewhere, glyph may have one or two vertical bars