Bước tới nội dung

metaal

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Hà Lan

Dạng bình thường
Số ít metaal
Số nhiều metalen
Dạng giảm nhẹ
Số ít (không có)
Số nhiều


Danh từ

metaal ? (số nhiều metalen)

  1. kim loại: cái nào của nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố mà có các liên kết kim loại với nguyên tử kim loại khác; bình thường chúng bóng, dễ uốn một tí và rắn

Từ dẫn xuất

metalen

Trái nghĩa

niet-metaal