Clinopodium là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi (Lamiaceae).[3]

Clinopodium
Clinopodium vulgare
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Lamiales
Họ: Lamiaceae
Phân họ: Nepetoideae
Tông: Mentheae
Chi: Clinopodium
L.[1]
Loài điển hình
Clinopodium vulgare
L.
Các đồng nghĩa[2]
  • Acinos Mill.
  • Antonina Vved.
  • Bancroftia R.K.Porter
  • Calamintha Mill.
  • × Calapodium Holub
  • Ceratominthe Briq.
  • Diodeilis Raf.
  • Drymosiphon Melnikov
  • Faucibarba Dulac
  • Gardoquia Ruiz & Pav.
  • Nostelis Raf.
  • Oreosphacus Phil.
  • Rafinesquia Raf.
  • Rizoa Cav.
  • Xenopoma Willd.

Loài

sửa

Chi Clinopodium gồm các loài:

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ “Genus Clinopodium L.”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture.
  2. ^ Clinopodium L.”. Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew. 2023. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2023.
  3. ^ The Plant List (2010). Clinopodium. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
  4. ^ Clinopodium (TSN 500207) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  5. ^ “GRIN Species Records of Clinopodium. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2012.

Liên kết ngoài

sửa