90 (số)
- Аԥсшәа
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Bikol Central
- བོད་ཡིག
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- ChiShona
- Dansk
- Ελληνικά
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Эрзянь
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Fulfulde
- Gaeilge
- 贛語
- 한국어
- Hausa
- Հայերեն
- Interlingua
- Iñupiatun
- Italiano
- עברית
- ქართული
- कॉशुर / کٲشُر
- Ikirundi
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Kurdî
- Лакку
- Latviešu
- Lietuvių
- Lingála
- Luganda
- Lombard
- Magyar
- मैथिली
- Македонски
- मराठी
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- Na Vosa Vakaviti
- Nederlands
- 日本語
- Napulitano
- Norsk bokmål
- Norsk nynorsk
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پنجابی
- پښتو
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Sesotho sa Leboa
- Sicilianu
- Simple English
- Slovenščina
- Soomaaliga
- کوردی
- Sranantongo
- Српски / srpski
- Suomi
- Svenska
- Tagalog
- Татарча / tatarça
- ไทย
- ትግርኛ
- Türkçe
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- Winaray
- 吴语
- ייִדיש
- 粵語
- 中文
- Kumoring
- ⵜⴰⵎⴰⵣⵉⵖⵜ ⵜⴰⵏⴰⵡⴰⵢⵜ
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
90 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 90 chín mươi | |||
Số thứ tự | thứ chín mươi | |||
Bình phương | 8100 (số) | |||
Lập phương | 729000 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 2 × 32 × 5 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 3, 5, 6, 9, 10, 15, 18, 30, 45, 90 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 10110102 | |||
Tam phân | 101003 | |||
Tứ phân | 11224 | |||
Ngũ phân | 3305 | |||
Lục phân | 2306 | |||
Bát phân | 1328 | |||
Thập nhị phân | 7612 | |||
Thập lục phân | 5A16 | |||
Nhị thập phân | 4A20 | |||
Cơ số 36 | 2I36 | |||
Lục thập phân | 1U60 | |||
Số La Mã | XC | |||
| ||||
Số tròn chục | ||||
|
90 (chín mươi) là một số tự nhiên ngay sau 89 và ngay trước 91.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 90 (số).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|