Astyris
Giao diện
Astyris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
Họ (familia) | Columbellidae |
Chi (genus) | Astyris H. Adams & A. Adams, 1853 |
Astyris là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Astyris bao gồm:[1]
- Astyris amiantis Dall, 1919
- Astyris amphissella (Dall, 1881)[2]
- Astyris angeli Espinosa, Fernandez-Garcès & Ortea, 2004[3]
- Astyris appressa Dall, 1927
- Astyris bonariensis Castellanos & Deambrosi, 1967
- Astyris crumena Dall, 1924
- Astyris diaphana A. E. Verrill, 1882[4]
- Astyris embusa Dall, 1927
- Astyris enida Dall, 1927
- Astyris euribia Dall, 1927
- Astyris frumarkernorum Garcia, 2009[5]
- Astyris georgiana Dall, 1927
- Astyris hypodra (Dall, 1916)
- Astyris kobai Golikov & Kussakin, 1962
- Astyris labecula Gould, 1862
- Astyris lunata (Say, 1826)[6]
- Astyris multilineata (Dall, 1889)[7]
- Astyris perlucida Dall, 1927
- Astyris profundi (Dall, 1889)[8]
- Astyris projecta Dall, 1927
- Astyris pura A. E. Verrill, 1882[9]
- Astyris raveneli (Dall, 1889)[10]
- Astyris rolani Espinosa, Fernandez-Garcès & Ortea, 2004[11]
- Astyris rosacea (Gould, 1840)[12]
- Astyris sagenata Dall, 1927
- Astyris salmonea (Barnard, 1963)
- Astyris stemma Dall, 1927
- Astyris suavis (Smith, 1906)
- Astyris verrilli (Dall, 1881)[13]
- Astyris vidua Dall, 1924
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Astyris H. Adams & A. Adams, 1853. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 11 năm 2010.
- ^ Astyris amphissella (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Astyris angeli Espinosa, Fernandez-Garcès & Ortea, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Astyris diaphana A. E. Verrill, 1882. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Astyris frumarkernorum Garcia, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Astyris lunata (Say, 1826). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Astyris multilineata (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Astyris profundi (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Astyris pura A. E. Verrill, 1882. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Astyris raveneli (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Astyris rolani Espinosa, Fernandez-Garcès & Ortea, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Astyris rosacea (Gould, 1840). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Astyris verrilli (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Astyris tại Wikispecies