Ga Jeongwang
Giao diện
Trang Bản mẫu:Infobox station/styles.css không có nội dung.
455 / K257 Jeongwang (Đại học Kỹ thuật Quốc gia Hàn Quốc) | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tên tiếng Hàn | |||||
Hangul | 정왕역 | ||||
Hanja | 正往驛 | ||||
Romaja quốc ngữ | Jeongwangnyeok | ||||
McCune–Reischauer | Chŏngwangnyŏk | ||||
| |||||
Số ga | 455 | ||||
Địa chỉ | 15, Mayu-ro 418beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do (Jeongwang-dong) | ||||
Tọa độ | 37°21′06″B 126°44′34″Đ / 37,35166°B 126,74279°Đ | ||||
Ngày mở cửa | 28 tháng 7 năm 2000 | ||||
Loại nhà ga | Trên mặt đất | ||||
Nền/đường ray | 2 / 2 (Dùng chung với Tuyến Suin–Bundang) | ||||
Điều hành | Korail | ||||
| |||||
Số ga | K257 | ||||
Địa chỉ | 15, Mayu-ro 418beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do (Jeongwang-dong) | ||||
Ngày mở cửa | 28 tháng 7 năm 2000 | ||||
Loại nhà ga | Trên mặt đất | ||||
Nền/đường ray | 2 / 2 (Dùng chung với Tuyến 4) | ||||
Điều hành | Korail | ||||
Ga Jeongwang là ga trên Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4. Tên thứ hai của ga là Đại học Bách khoa Hàn Quốc.
Nhà ga này có số lượng hành khách cao hơn Ga Oido. Ở đây có nhiều nhà hàng và cửa hàng nằm gần nhà ga bao gồm E-Mart lớn.
Bố trí ga
[sửa | sửa mã nguồn]↑ Singiloncheon |
1 | | 2 |
Oido ↓ |
1 | ● Tuyến 4 | ← Hướng đi Geumjeong · Sadang · đại học Hansung · Jinjeop |
---|---|---|
1 | ●Tuyến Suin–Bundang | ← Hướng đi Đại học Hanyang tại Ansan · Suwon · Giheung · Wangsimni |
2 | ● Tuyến 4 | Oido → | Hướng đi
2 | ●Tuyến Suin–Bundang | Wolgot · Incheon Nonhyeon · Yeonsu · Incheon → | Hướng đi
Hành khách
[sửa | sửa mã nguồn]Ga | Hành khác[1] | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | |
Tàu điện ngầm Seoul tuyến 4 | 2511 | 3804 | 5976 | 7573 | 6614 | 6702 | 6986 |
Ga kế cận
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Thống kê chính thức về số lượng hành khách