Panagrellus redivivus
Giao diện
Panagrellus redivivus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Nematoda |
Lớp (class) | Secernentea |
Bộ (ordo) | Rhabditida |
Họ (familia) | Panagrolaimidae |
Chi (genus) | Panagrellus |
Loài (species) | P. redivivus |
Danh pháp hai phần | |
Panagrellus redivivus (Linnaeus, 1767) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Panagrellus redivivus (con mẻ[2]) là một loài tuyến trùng sinh sống tự do. Nó là một loài giun tròn nhỏ được dùng để làm thức ăn đầu đời cho cá mới nở, chẳng hạn như ấu trùng cá chép.[3] Loài trùng này được dùng rộng rãi trong nuôi trồng thủy sản làm thức ăn cho nhiều loài cá và giáp xác.
P. redivivus là một trong mười ba loài Panagrellus được xác định hiện nay. Nó có đường kính khoảng 50 μm và chỉ dài hơn 1 mm, khó thấy bằng mắt thường. Sinh tồn bằng nấm men, do đó nó dễ dàng được nuôi cấy ở nhà bằng bột hồ nhão[4] hoặc cháo đặc được cấy men.[5] Con cái thuần thục sinh dục vào khoảng ba ngày và sinh con thay vì trứng như đa số các loài tuyến trùng khác.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ferris H. (2009). “The beer mat nematode, Panagrellus redivivus: A study of the connectedness of scientific discovery” (PDF). J. Nematode Morphol. Syst. 12 (1): 19–25.
- ^ “Cơm mẻ - Vị chua từ những chắt chiu”. 16 tháng 5 năm 2020.
- ^ Schlechtriem, C., M. Ricci, U. Focken and K. Becker (2004). “The suitability of the free-living nematode Panagrellus redivivus as live food for first-feeding fish larvae”. Journal of Applied Ichthyology. 20 (3): 161. doi:10.1111/j.1439-0426.2004.00542.x.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ Linnaeus identified the species in library or book paste.
- ^ “Worm Culture Information”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Kovaleva, E.S.; và đồng nghiệp (2003). “Panagrellus redivivus as a molecular model for cyst nematodes”. Journal of Nematology. 35 (3): 348.
- Sautter J., Kaiser H., Focken U., Becker K. (2007). “Panagrellus redivivus (Linné) as a live food organism in the early rearing of the catfish Synodontis petricola (Matthes)”. Aquaculture Research. 38 (6): 653–659. doi:10.1111/j.1365-2109.2007.01714.x.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- Batchelder, E., "Panagrellus redivivus" at Unity College Nematodes Lưu trữ 2019-10-04 tại Wayback Machine