Tamandua tetradactyla
Giao diện
Tamandua tetradactyla | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Pilosa |
Họ (familia) | Myrmecophagidae |
Chi (genus) | Tamandua |
Loài (species) | T. tetradactyla |
Danh pháp hai phần | |
Tamandua tetradactyla (Linnaeus, 1758[2]) [3] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Myrmecophaga tetradactyla Linnaeus, 1758 |
Tamandua tetradactyla là một loài động vật có vú trong họ Myrmecophagidae, bộ Pilosa. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758. Đó là một động vật cô độc, được tìm thấy trong nhiều môi trường sống từ trưởng thành rừng xáo trộn thứ cấp và thảo nguyên khô cằn. Nó ăn kiến, mối, và ong. Móng vuốt mũi rất mạnh của nó có thể được sử dụng để phá vỡ tổ côn trùng hay tự vệ
Phân bố và môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này được tìm thấy ở Nam Mỹ từ Venezuela và Trinidad tới miền bắc Argentina, miền nam Brazil, Uruguay và ở độ cao 1.600 m (5.200 ft). Nó sống ở cả rừng ẩm ướt và khô
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Miranda, F. & Meritt, D. A. Jr. (2011). “Tamandua tetradactyla”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ Linnæus, Carl (1758). Systema naturæ per regna tria naturæ, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Tomus I (bằng tiếng La-tinh) (ấn bản thứ 10). Holmiæ: Laurentius Salvius. tr. 35. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Tamandua tetradactyla tại Wikimedia Commons